Cập nhật “Cố Tình” trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt mới nhất
[ad_1]
1. Cố tình trong tiếng anh là gì?
Trong Tiếng Anh, Cố tình được gọi là “ Deliberate” hay “ Intentional”
Bạn đang xem: Cố tình tiếng anh là gì | “Cố Tình” trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
Hình ảnh minh họa Deliberate trong Tiếng Anh
2. Thông tin chi tiết về từ vựng “ Cố tình” trong tiếng anh
Ngoài hai từ vựng “ Deliberate” và “ Intentional” có ý nghĩa là “ Cố tình” thì cũng còn một số từ vựng khác cũng mang ý nghĩa tương tự như là “ Premeditated”, “ Purposeful” hay “ On purpose”.
Deliberate là một tính từ và có phát âm là /dɪˈlɪbərɪt/.
Premeditated là một tính từ và có phát âm là /priˈmediteitid/.
Purposeful là một tính từ và có phát âm là /pə:pəsful/.
Intentional là một tính từ và có phát âm là /in’tenʃənl/.
On purpose là một trạng từ và có phát âm là / ɔn pə:pəs/.
Lỗi cố ý trong bóng rổ
3. Các ví dụ anh – việt
Thông thường, chúng ta hay sử dụng “ Cố tình” trong giao tiếp hằng ngày hay văn viết với ý nghĩa tiêu cực để nói những hành động xấu và làm hại đến người khác nhưng trong một số trường hợp nó cũng được sử dụng với ý nghĩa tích cực. Cùng tham khảo một số ví dụ dưới đây để hiểu rõ hơn nhé!
Ví dụ:
4. Một số cụm từ tiếng anh liên quan
Deliberate action hay intentional action : hành động cố tình
- Lebanese President Michel Aoun told the truyền thông that the third fire in more than a month in the port of Beirut two days ago was an intentional action of sabotage by bad actors or the fault of the technical department .
- Tổng thống Lebanon Michel Aoun phát biểu với tiếp thị quảng cáo rằng vụ cháy lần thứ ba trong vòng hơn một tháng qua ở khu cảng Beirut vào hai ngày trước, là một hành vi cố ý phá hoại của kẻ xấu hoặc do lỗi của bộ phận kỹ thuật .
Indirect intentional error: lỗi cố tình gián tiếp
- Indirect intentional error is one of the errors specified in Clause 2, Article 9 of the Penal Code năm ngoái, which is the fault of a person when they commit an act dangerous to society that they are well aware of the danger of. their behavior, they foresee the possible consequences of that behavior. In some cases they don’t want that to happen but still let the consequences happen .
- Lỗi cố ý gián tiếp là một trong những lỗi được lao lý tại Khoản 2 Điều 9 Bộ luật hình sự năm ngoái, là lỗi của một người khi họ thực thi hành vi nguy khốn cho xã hội mà họ nhận thức rõ được tính nguy khốn của hành vi của mình, họ thấy trước hậu quả của hành vi đó hoàn toàn có thể xảy ra. Trong 1 số ít trường hợp họ không mong ước điều đó xảy ra nhưng vẫn để mặc cho hậu quả đó xảy ra .
Direct intentional error: lỗi cố tình trực tiếp
- Direct intentional error is an error where the offender is aware that his or her behavior is dangerous to society and they foresee the consequences of that act and expect that consequence to happen .
- Lỗi cố ý trực tiếp là lỗi mà người phạm tội nhận thức rõ được hành vi của mình là nguy hại cho xã hội và họ thấy trước hậu quả của hành vi đó và mong ước hậu quả đó sẽ xảy ra .
Crimes of intentionally causing injury: tội cố tình gây thương tích
- Crimes of intentionally causing injury or causing harm to the health of others in recent years have been complicated and tend to increase nationwide .
- Các tội cố ý gây thương tích hoặc gây tổn hại cho sức khỏe thể chất của người khác trong những năm gần đây đã và đang diễn biến rất là phức tạp và có khunh hướng ngày càng tăng trong khoanh vùng phạm vi cả nước .
Cố tình gây thương tích cho người khác
Hy vọng bài viết trên đây của tụi mình đã giúp các bạn biết được rằng “ Cố tình” được gọi là gì trong Tiếng anh và hiểu rõ hơn về cách dùng của cụm từ này trong câu thông qua một số ví dụ minh họa. Chúc các bạn học Tiếng Anh thật tốt và đạt được nhiều thành tích tốt nhé!
BƯỚC 1: LIKE và SHARE bài viết
BƯỚC 2: Đăng nhập vào website BƯỚC 3: Nhận link tài liệu gửi trực tiếp qua gmail đã đăng nhập.
LIKE và SHARE bài viếtĐăng nhập vào website tại đây Nhận link tài liệu gửi trực tiếp qua gmail đã đăng nhập .
Bạn đang đọc bài viết từ chuyên mục Tiếng Anh tại website https://longchien.vn.
[ad_2]