Cập nhật [Tổng hợp 99+] Những từ tiếng Pháp có ý nghĩa hay nhất phải biết mới nhất

[ad_1]

Bạn đang xem: Từ tiếng pháp hay và ý nghĩa | [Tổng hợp 99+] Những từ tiếng Pháp có ý nghĩa hay nhất phải biết

Những từ tiếng Pháp có ý nghĩa hay

Trong tiếng Pháp có rất nhiều từ có ý nghĩa hay, để bạn đọc dễ theo dõi, Cao Minh sẽ chia thành:

Dịch nghĩa danh từ :

Mô tả một cách gần gũi trong tiếng Việt thì chúng ta có thể hiểu là .

Dạng động từ của danh từ có nghĩa là:

:

Ở Pháp có 2 nhà thơ là Baudelaire và Rimbaud, họ được mệnh danh là nhà thơ “mélancoliques” (Nhà thơ u sầu). Họ thể hiện những nỗi sầu muộn trong những tác phẩm của họ.

Những danh từ tiếng Pháp có ý nghĩa hay

được dùng để chỉ những thứ mà khó có thể giải thích một cách hợp lý, khó có thể lý giải được. Ngoài ra, cụm từ này còn thường xuyên được sử dụng để mô tả một cảm xúc, một trực giác mà chúng ta không thể tìm được những từ ngữ có thể mô tả được.

Để miêu tả một nơi ẩm ướt, những tán rừng dày đặc, người Pháp sẽ sử dụng từ

Hiểu một cách đơn giản, có thể giải nghĩa là một

nhung tu tieng phap co y nghia hay 2
Những danh từ tiếng Pháp có ý nghĩa hay

Danh từ là từ để chỉ , hay một âm thanh xác định rõ ràng. 

được đi ra từ động từ Đây là động từ chỉ sự sóng sánh của nước, tạo thành những ngọn sóng nhỏ va vào nhau.

Vậy nên, ngoài ý nghĩa là tiếng vỗ tay thì “clapotis” còn mang ý nghĩa là .

Khi muốn nói đến một khoảng thời gian xác định, và rất rất ngắn thì trong tiếng Pháp sẽ sử dụng từ Ngắn gọn hơn, chúng ta có thể hiểu , một sự thoáng qua, nhất thời.

Người Pháp dùng từ để chỉ một hành động hay một sự kiện mang tính chất bất thường, khó có thể tin được, những việc xảy ra mà không thể ngờ tới. 

là tính từ được sử dụng để chỉ những thứ

Tính từ này có nguồn gốc từ một nhân vật tên Gargantua, một nhân vật trong tác phẩm của nhà văn Rabelais. Đặc điểm của nhân vật này là một người đàn ông ăn rất nhiều với thân hình to béo, quá khổ. Đây chính là nguồn gốc sự ra đời của tính từ

nhung tu tieng phap co y nghia hay 3
Những danh từ tiếng Pháp có ý nghĩa hay

Những người có , trao đổi qua lại và duy trì mối quan hệ này, trong tiếng Pháp sẽ sử dụng từđể mô tả.

Những điều đến từ giấc mơ, những điều là ý nghĩa của từ

nhung tu tieng phap co y nghia hay 4

Động từdùng để chỉ hành động

một cách nhẹ nhàng, thư thái, đi tản bộ,… trong tiếng Pháp sử dụng từ để miêu tả hành động này. 

Động từ này thể hiện sự thong dong, nhẹ nhàng, tận hưởng, không vồn vã, không vội vàng.

Còn về mặt tiêu cực, người được gọi là là một người lười nhác, làm biếng.

nhung tu tieng phap co y nghia hay 6
Những động từ tiếng Pháp có ý nghĩa hay

là động từ dùng để chỉ hành động  

Động từ đi ra từ danh từ có ý nghĩa là tờ giấy. Vì vậy động từ còn mang ý nghĩa là lật nhanh trang giấy.

Những từ tiếng Pháp có ý nghĩa hay về tình yêu

Tiếng Pháp là ngôn ngữ của tình yêu. Chính vì vậy, trong tiếng Pháp có những từ có ý nghĩa hay về tình yêu. Dưới đây là danh sách mà Cao Minh tổng hợp được.

nhung tu tieng phap co y nghia hay 7
Những từ tiếng Pháp có ý nghĩa hay về tình yêu
Phân loại Từ tiếng Pháp Ý nghĩa
Mon amour Tình yêu của tôi
Mon ange Thiên thần của tôi
Mon chéri , ma chérie Người yêu của tôi
Mon mignon Dễ thương của tôi
Ma moitié Một nửa của tôi
Ma poupée Búp bê của tôi
Mon cœur Trái tim của tôi
Mon trésor Kho báu của tôi
le coup de foudre Yêu từ cái nhìn đầu tiên
Je t’aime Tôi mến bạn
Je t’adore Tôi ngưỡng mộ bạn
Je vous aime Anh yêu em/ Em yêu anh
Veux-tu m’épouser? Em lấy anh chứ?
se fiancer à ( hoặc avec) Đính hôn
se marier avec Kết hôn
les fiançailles Hôn ước
les noces , le mariage Lễ cưới
l’ anniversaire de mariage Kỷ niệm ngày cưới
la lune de miel Tuần trăng mật

Những từ tiếng Pháp buồn

Ngoài những từ ngữ về chủ đề tình yêu, có lẽ các bạn đọc cũng quan tâm đến những từ tiếng Pháp buồn. Đây cũng là một chủ đề liên quan mật thiết đến tình yêu.

nhung tu tieng phap co y nghia hay 8
Những từ tiếng Pháp buồn
Từ tiếng Pháp Ý nghĩa
Solitude Cô đơn, đơn độc
Triste Buồn bã
Désappointé Thất vọng
Déprimé Suy sụp
Blesser Đau khổ
Fatigué Mệt mỏi
Ennuyé Chán nản

Những cụm từ tiếng Pháp đẹp

Tiếng Pháp Tiếng Việt
Je t’aime de tout mon coeur  Anh yêu em bằng cả trái tim mình
Mon amour pour toi est éternel Tình yêu của anh dành cho em là vĩnh cửu
Je ne peux pas vivre sans toi Tôi không thể sống thiếu em
Vous êtes ma joie de vivre Em là niềm hạnh phúc của cuộc đời anh

Tiếng Pháp Tiếng Việt
La vie est une fleur dont l’amour est le miel  Cuộc sống là một bông hoa và trong đó tình yêu là mật ngọt.
Aimer, ce n’est pas se regarder l’un l’autre, c’est regarder ensemble dans la même direction  Yêu nhau không phải là nhìn nhau

Mà là cùng nhau nhìn về một hướng.

Un seul être vous manque et tout est dépeuplé 

(

Đôi khi chỉ vắng bóng một người mà cả thế giới dường như không người.
Le prix d’Amour, c’est seulement Amour

Il faut aimer si l’on veut être aimé

Tình yêu phải được đổi bằng tình yêu.

Bạn muốn được yêu thì bạn phải biết yêu.

Vivre sans aimer n’est pas proprement vivre  Cuộc sống mà không có tình yêu thì không phải là cuộc sống đích thực.

Bài viết này, Cao Minh đã cùng bạn đi tìm hiểu về nét đẹp của ngôn ngữ nước Pháp, cùng đi tìm hiểu. Bạn đã bỏ túi cho mình được những từ ý nghĩa hay chưa?

Bạn đang đọc bài viết từ chuyên mục Tiếng Anh tại website https://longchien.vn.

[ad_2]

admin

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *